Hỏi 1m2 sàn bao nhiêu kg sắt ? Cách tính chuẩn nhất
Việc tính toán khối lượng vật liệu xây dựng, đặc biệt là sắt thép, rất quan trọng và cần chính xác. Tỷ lệ vật liệu ảnh hưởng đến chất lượng và khả năng chịu lực của công trình. Việc tính toán 1m2 sàn bao nhiêu kg sắt giúp nhà thầu và bạn ước lượng khối lượng sắt cần thiết. Cùng Vinavic tìm hiểu dưới đây:

Tại sao cần tính 1m2 sàn bao nhiêu kg sắt ?
Sàn nhà rất quan trọng trong một căn nhà, cần phải an toàn và chắc chắn. Sàn liên kết với cột, dầm và tường để chịu lực và bảo vệ. Do đó, việc tính toán tỉ lệ và độ dày sàn là cần thiết.
Dưới đây là lý do cần xác định khối lượng sắt cho 1m2 sàn:
- Sắt ảnh hưởng đến chất lượng công trình.
- Tính toán chính xác giúp tránh thừa thiếu vật liệu, tối ưu chi phí.
- Giúp kiểm soát lượng sắt cần mua, giảm thiểu chi phí thất thoát.
- Cần thiết cho công trình xây dựng.
- Tạo kết cấu và liên kết giữa các hạng mục.
Yếu tố xác định khối lượng sắt cho 1m2 sàn
Các yếu tố chính gồm:
- Diện tích mặt sàn.
- Độ lún của đất.
- Mức độ chịu lực của sắt.

1m2 sàn nhà dân dụng bao nhiêu kg sắt
Để xác định lượng sắt cần cho 1m2 sàn nhà dân dụng, cần tính toán dựa trên đặc điểm công trình như độ lún, khả năng chịu lực,...
Dựa vào kinh nghiệm của nhiều kỹ sư và chuyên gia xây dựng, việc tính toán các tỷ lệ vật liệu như sau:
- Móng: 100 - 120 kg sắt/m3.
- Sàn: 120 - 150 kg sắt/m2.
- Cột: 170 - 190 kg sắt/m2 với nhịp 5m.
- Dầm: 150 - 220 kg sắt/m3.
- Vách: 180 - 200 kg sắt/m3.
- Cầu thang: 120 - 140 kg/m3.
- Lanh tô, sênô: 90 - 120 kg/m3.
Cách tính khối lượng sắt cho 1m2 sàn nhà ở dân dụng
- Tỷ lệ sắt tối thiểu: 0,7%.
- Số lượng sắt = 0,7/100 x 1 = 0,007m³.
- Trọng lượng sắt = 0,007 x 7850 ≈ 55 kg/m³.
- Tỷ lệ tối đa của sắt là 1,0%, tính toán như sau:
- Số lượng sắt = (1,0/100) x 1 = 0,01m³.
- Trọng lượng sắt = 0,01 x 7850 = 78,5 kg/m³.

Các định mức thép xây dựng bạn nên biết
Để định mức thép xây dựng, cần hiểu rõ các loại thép. Việc này giúp bạn chọn đúng loại sắt thép cho công trình.
Định mức dòng thép gân
Thép gân, hay thép vằn, được sử dụng phổ biến trong xây dựng cốt thép cho các công trình như nhà tầng, thủy điện, chung cư.
- Đường kính từ 10-55 mm.
- Bề mặt có gân.
- Dài khoảng 11.7m.
Công thức tính trọng lượng thép vằn: KG = [(T x W x L) + (3 x W x L)] x 7.85
Trong đó:
- T: độ dày.
- W: chiều rộng.
- 7.85: trọng lượng riêng của thép.
Bảng quy đổi thép vân sang khối lượng
STT |
Tên thép |
Loại |
Chiều dài |
Quy đổi khối lượng |
1 |
Thép cây phi 12 |
Cây |
11.7 |
10.39 |
2 |
Thép cây phi 14 |
Cây |
11.7 |
14.16 |
3 |
Thép cây phi 16 |
Cây |
11.7 |
18.49 |
4 |
Thép cây phi 18 |
Cây |
11.7 |
23.40 |
5 |
Thép cây phi 10 |
Cây |
11.7 |
28.90 |
6 |
Thép cây phi 22 |
Cây |
11.7 |
34.87 |
7 |
Thép cây phi 25 |
Cây |
11.7 |
45.05 |
Tính trọng lượng thép gân chính xác giúp:
- Định giá cây sắt đúng.
- Nắm trọng lượng thép cho công trình tháo dỡ.
- Hạch toán chi phí thi công chuẩn xác.
Định mức cho dòng thép hộp
Công việc quy đổi thép hộp sang kg yêu cầu thiết kế chính xác.
Định mức cho thép hộp chữ nhật:
Công thức quy đổi khối lượng thép hộp chữ nhật như sau:
Khối lượng = [2 x dày x cạnh + cạnh 2mm - 4 x dày (mm) x dày (mm)] x tỷ trọng (g/cm3) x 0,001 x dài (m).

Định mức đói thép hộp vuông
Để quy đổi khối lượng thép vuông, có nhiều cách do kích thước đa dạng. Dưới đây là ví dụ cụ thể:
Với thép hộp vuông 30 x 30 x 2 (mm):
- Diện tích cắt ngang: (30 x 30) - (26 x 26) = 224 (mm²) = 0.000224 (m²).
- Khối lượng riêng: 7850 (kg/m³).
- Khối lượng 1m thép: 0.000224 x 1 x 7850 = 1.7584 (kg/m).
- Chiều dài 1 cây thép là 6m, nên khối lượng quy đổi là: 1.7584 x 6 = 10.5504 (kg).
Cách tính số lượng thép cho sàn
Cách tính số thép sàn được thể hiện qua công thức dưới đây:...
Công thức tính toán số lượng thép sàn
- Tỷ lệ thép tối thiểu là 0,7%:
- Số lượng: 0,007 m³
- Trọng lượng: 55 kg/m³
- Tỷ lệ thép tối đa là 1,0%:
- Số lượng: 0,01 m³
- Trọng lượng: 78,5 kg/m³
Bảng tính toán giá trị vật liệu công trình.
- Sàn: 0.7 - 1.0%, khối lượng 54.95 - 78.5 kg/m3
- Dầm: 1.0 - 2.0%, khối lượng 78.5 - 157 kg/m3
- Cột: 0.8 - 6.0%, khối lượng 62.8 - 471 kg/m3
- Móng: 0.5 - 0.8%, khối lượng 39.25 - 62.8 kg/m3
Thông tin trên được tổng hợp bởi Kiến Trúc Vinavic, đảm bảo chính xác. Nếu cần thêm thông tin, hãy liên hệ qua hotline để được hỗ trợ.
CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC VINAVIC
Hà Nội: Zone 4.2, Tầng 4, Tháp B1, Tòa Roman Plaza, Phố Tố Hữu, Phường Đại Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Xưởng nội thất: Điếm số 8, Phương Trạch, Vĩnh Ngọc, Đông Anh Hà Nội
Email: tuvankientrucvinavic@gmail.com
Hotline: 0975678930
