Con kê bê tông là gì? Ứng dụng và những lưu ý khi sử dụng
Con kê bê tông là phụ kiện xây dựng nhỏ được đúc sẵn bằng bê tông, dùng để cố định vị trí cốt thép. Đây là thành phần quan trọng đảm bảo sự kết dính và độ dày được đồng nhất với khối bê tông cốt thép. Co kê bê tông được dùng ở những công trình từ nhỏ đến lớn và phụ liệu này có những tác dụng nào bạn hãy cùng xem ngay bài viết dưới đây của Vinavic nhé!
Con kê bê tông là gì?
Con kê bê tông còn có tên gọi khác là viên kê bê tông hay con kê thép sàn. Chúng được sản xuất từ bê tông cường độ cao, có tác dụng hỗ trợ, cố định hệ thép sàn đúng vị trí, đúng thiết kế, hơn nữa còn cố định khoảng cách đến coppha để chiều dày lớp bê tông và cốt thép giúp công trình được bền vững hơn.
Con kê sàn bê tông được làm từ những vật liệu như cát, xi măng, nước, phụ gia,...chiều cao dao động từ 15 - 100mm chia thành các nhóm:
- Chiều cao phổ biến trong các công trình dân dụng nói chung: 15mm, 20mm, 25mm và 30mm
- Chiều cao cho hệ sàn, dầm và móng: 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 90mm và 100mm.
- Chiều cao cho lanh tô, vách: 25mm, 35mm, 45mm và 50mm.
6 Cách kiểm tra bê tông tươi trước khi đổ đơn giản chuẩn nhất
Có những loại con kê bê tông nào?
Cục kê bê tông thép sàn lớp 1
Cục kê bê tông thép sàn lớp 1 là loại được dùng để kê sàn thép lớp 1 có chiều cao khoảng 20mm, 25mm, 30mm, 35mm. Tùy theo chiều dày bê tông mà chủ đầu tư đưa ra lựa chọn phù hợp để giúp thép sàn được bảo vệ cao nhất.
Con kê thép sàn lớp 1 được chia thành 3 loại:
Viên kê V1 lớp bảo vệ từ 15mm – 20mm
Viên kê bê tông V2 lớp bảo vệ từ 20mm – 25mm
Viên kê V3 lớp bảo vệ từ 25mm – 30mm
Cục kê bê tông thép sàn lớp 2
Đối với cục kê bê tông thép sàn lớp 2 thì chúng được dùng để kê sàn thép lớp 2, chiều cao từ 60mm, 70mm, 80mm, 90mm, 100mm. Cục kê bê tông này có ưu điểm là tăng khả năng chống nứt gãy cho bê tông và tăng độ bền sàn công trình.
Con kê sàn thép lớp 2 được chia thành 3 loại: viên kê H6, viên kê H7 và viên kê H8 với độ dày khác nhau.
Cục kê bê tông đa năng
Con kê đang năng được dùng để kê cột, dầm hoặc vách. Chúng có tính năng luồn sợi thép giúp thuận tiện khi buộc vào cột.
Kích thước của con kê đa năng rất đa dạng: 20mm, 25mm, 30mm, 35mm và 40mm. Và được chia thành các loại như: viên kê DN1, viên kê DN2 và viên kê DN3.
Công dụng của con kê bê tông
Dù là một phụ kiện rất nhỏ nhưng con kê bê tông có vai trò quan trọng ảnh hưởng đến kết cấu và chất lượng công trình xây dựng.
- Vì thép rất dễ bị gỉ nên con kê sẽ bảo vệ cốt thép không bị xâm thực bởi môi trường.
- Con kê đảm bảo đồng nhất với khối bê tông trong kết cấu sau khi đổ bê tông sàn, cột và cầu thang,…
- Trong trường hợp cháy, nổ, nhiệt độ cao nó sẽ giúp làm chậm sự tan chảy của cốt thép
- Đảm bảo cốt thép đặt đúng vị trí theo bản vẽ thiết kế, đúng khoảng cách và không bị cong vẹo.
Lưu ý khi sử dụng con kê sàn bê tông
Có một số lưu ý về con kê bê tông mà bạn cần nắm rõ như sau:
Số lượng, mật độ
Tùy theo hạng mục mà chúng ta sử dụng ít hay nhiều con kê bê tông. Sử dụng sao cho vừa đảm bảo chất lượng vừa tối ưu chi phí.
Chất lượng bê tông của con kê
Những công trình dân dụng thì chủ nhà có thể tự kiểm tra công trình của mình sao đó xác định tổng độ cao của khối bê tông được đổ. Nếu có 1 lớp thép thì thép cần nằm giữa chính khối bê tông. Nếu có 2 lớp thép thì chiều dày lớp bảo vệ phía dưới và phía trên phải bằng nhau.
Độ dày của lớp bảo vệ
Độ dày bê tông ảnh hưởng đến kết cấu bên trong vì thế theo yêu cầu của bản thiết kế cũng như đặc tính công trình mà lựa chọn con kê bê tông có kích thước phù hợp. Độ dày lớp bê tông bảo vệ không được nhỏ hơn đường kính lớn nhất của thép sử dụng tại vị trí đó.
Khả năng chịu tải
Với một số công trình đòi hỏi cục kê cần có sức chịu tải lớn như thép sàn hay nền. Trong trường hợp này con kê cần có khả năng chịu lực truyền qua cốt thép để không bị vỡ và phân tán tải trọng trên mặt nền để tránh bị lún.
Một số con kê có kích thước phù hợp với nhiều lớp bê tông bảo vệ giúp linh động, tiết kiệm trong sử dụng. tuy nhiên có một số con kê hạn chế khả năng chịu tải vì thế cần được lưu ý khi lựa chọn.
Tránh các tác động từ bên ngoài
Việc này liên quan đến chất lượng cục kê bê tông và xảy ra với những con kê tự đổ hoặc con kê không đảm bảo được sự đồng nhất bê tông với nhau.
Tiêu chuẩn bố trí con kê bê tông
Kích thước con kê bê tông theo chiều cao
Chiều cao cục kê bê tông phổ biến cho công trình dân dụng: 15mm – 20mm – 25mm – 30mm
Chiều cao cục kê bê tông cho hệ dầm – móng: 50 mm – 55mm – 60mm – 65 – 70mm – 75mm – 80mm – 90mm – 100mm
Chiều cao cục kê bê tông cho hệ bồ trụ, lanh tô, vách…: 25mm – 35mm – 45mm – 50mm
Kích thước con kê bê tông theo chiều dày
Báo giá con kê bê tông
Dưới đây là bảng báo giá tham khảo cho anh/chị về con kê bê tông. Nếu cần thông tin giá chi tiết anh chị vui lòng đến những cửa hàng đại lý vật liệu xây dựng để tìm kiếm thông tin phù hợp nhất. Bảng giá bên dưới chỉ mang tính tham khảo.
| Cục kê bê tông | Vị trí kê | Đóng gói | Đơn giá VNĐ/viên |
| Cục kê 15/20F | Thép sàn lớp dưới | 448 viên/ thùng | 345 |
| Cục kê 25/30F | Thép sàn, dầm, đà | 210 viên/ thùng | 515 |
| Cục kê 25/30mm | Thép dầm, sàn, cột, vách | 500 viên/ thùng | 415 |
| Cục kê 30/35/40mm | Thép dầm, sàn, cột, vách | 250 viên/ thùng | 670 |
| Cục kê 35/40/45/50mm | Thép dầm, sàn, cột, vách | 200 viên/ thùng | 835 |
| Cục kê 15/20mm | Thép sàn lớp dưới | 700 viên/ thùng | 400 |
| Cục kê 20/25mm | Thép dầm, sàn, cột, vách | 700 viên/ thùng | 325 |
| Cục kê 45/55/60mm | Thép sàn lớp trên, cột, dầm, tầng hầm, móng | 100 viên/ thùng | 1,250 |
| Cục kê 55/60/70/80mm | Thép sàn lớp trên, cột, dầm, tầng hầm, móng | 75 viên/ thùng | 1.740 |
| Cục kê 75mm (H75) | Thép sàn lớp trên, cột, dầm, tầng hầm, móng | 100 viên/ thùng | 1,415 |
| Cục kê 70mm (H7) | Thép sàn lớp trên | 130 viên/ thùng | 1,465 |
| Cục kê 80mm (H8) | Thép sàn lớp trên | 96 viên/ thùng | 1,650 |
| Cục kê 90mm (H9) | Thép sàn lớp | 59 viên/ thùng | 1,880 |
| Cục kê 100mm (Alcon 100) | Thép sàn lớp trên | 50 viên/ thùng | 2,270 |
Trên đây là những chia sẻ của Vinavic về Con kê bê tông. Hy vọng bài viết mang đến những thông tin hữu ích cho Qúy anh chị. Nếu có thắc mắc nào cần giải đáp anh chị hãy để lại bình luận bên dưới nhé!
>> Xem thêm:
37 Mẫu Nhà Cấp 4 Chữ L 3 Phòng Ngủ Mái Bằng Tiện Nghi
39 Kiểu Mặt Tiền Nhà Phố Mái Thái Đẹp & Dự toán chi phí xây
99+ Mẫu Thiết Kế Homestay Nhà Ống Độc Đáo, Tiết Kiệm Chi Phí